Thứ Ba, 18 tháng 3, 2014

Tiếng anh đặt phòng khách sạn thông dụng

Sau đây là những mẫu câu thông dụng trong đặt phòng khách sạn qua điện thoại bằng tiếng anh

* Từ vựng:
1. reserve /ri'zЗ:va room = book a room: đặt phòng
2. vacancy /'veikənsi: chỗ trống, phòng trống
3. Clerk /kla:k/ : nhân viên
4. non-smoking room: phòng dành cho người không hút thuốc lá

Guest - Reserving a Hotel Room over the Phone

Khách- Đặt phòng khách sạn thông qua điện thoại


Hello, can I reserve a room over the phone, please?
Hi, I'd like to reserve a double room, please.
Hello, I want to reserve a single room for next week.
Hello, I'd like to book a twin room, please.

Guest - Asking for a Room at a Hotel

Đặt phòng ngay tại khách sạn


Do you have any vacancies?
Do you have any vacant single room?
Do you have a double room available for 3 nights?
Can I book a room for tonight?
I need a room for 2 nights.
I'd like a single, non-smoking room for tonight, please.
I'd like a double room with two beds, please.
What's the room rate for a single room?

 Clerk - Common Questions to ask a Guest

Những câu hỏi thông thường của nhân viên khách sạn


How long will you be staying?
How many nights will you be staying?
Do you have a reservation?
Would you like a smoking or non-smoking room?
Would you like a double bed or twin beds?
May I have your name and phone number please?
May I ask you to fill out this form for me please?

1. Mẫu hội thoại tiếng anh đặt phòng qua điện thoại.


Clerk:  ABC Hotel.  How may I help you?
John:    Hello, I'd like to reserve a single room for next week.
Clerk: Certainly, sir.  When will you be arriving?
John:   I'll be arriving on June 15.
Clerk: And how many nights will you be staying?
John:   Two nights.  I'll be leaving on June 17.
Clerk: OK.  I'll check to see if there are any vacancies.  Please hold on.
John:   Thanks.
Clerk: Hello, sir.  There's no problem.  There are rooms available on June 15.
John:   Great!  By the way, what is the room rate?
Clerk: US$75 per night for a single room.
John:   OK.  Does it come with a bath?
Clerk: Yes, all of our rooms have bath or shower.
John:    OK.  Can I reserve a room then?
Clerk:  Sure.  May I have your name and telephone number, please?

2. Mẫu hội thoại đặt phòng tại khách sạn


John:     I need a single room, please.
Clerk:  Do you have a reservation?
John:    No, I'm afraid I don't.
Clerk:  I'm sorry, we are fully booked.
John:    Oh!  Do you know where I can find another hotel in this area?
Clerk:  There is a ABC Hotel across the street.
John:    OK.  I'll try there.  Thank you.

3. Mẫu hội thoại tiếng anh đặt phòng khách sạn


Clerk:   Good evening.  May I help you?
John:     I need a single room, please.
Clerk:  Do you have a reservation?
John:    No, I'm afraid I don't.
Clerk:  How long will you be staying with us?
John:    Just one night.
Clerk:  Would you prefer a non-smoking room?
John:    Yes, please.
Clerk:  OK.  We have a single non-smoking room on the 10th floor.
John:    Great!  What's the room rate?
Clerk:  US$65 plus tax.  Breakfast included.
John:    Excellent!
Clerk:  May I ask you to fill out this form for me, please?
John:    Sure.

4. Exercise

Hãy điền từ vào những ô trống sau:


May I ask you to ___ out this form, please?
May I have your name and phone ___, please?
to reserve a room = to ___ a room
To reserve = To make a ___ 
Do you have a single room ____ for 2 nights? 
If you're a non-smoker, ask for a non-_____ room.
Do you have any ____? (vacant rooms)
One person usually stays in a ___ room.
Hello, can I reserve a room over the ___, please?

Two persons usually stay in a ___ or twin room


Các chủ đề giao tiếp tiếng anh chuyên ngành khách sạn: đề nghị giúp đỡ

Là một thành viên trong ngành khách sạn, bạn chắc hẵn sẽ gặp nhiều tình huống mà trong đó bạn cần phải đưa ra sự giúp đỡ. Đó là phép lịch sự cần thiết. Vì vậy, bạn cần phải có cách giao tiếp hay những câu đề nghị giúp đở lịch sự.  Hãy tham khảo những mẫu câu dưới đây để bổ sung vốn câu của mình nhé.
Những mẫu câu đề nghị hoặc yêu cầu sự giúp đỡ


* Khi đề nghị giúp đỡ ai đó
                                   
Would you like some help?                          
Can I give you a hand?                                
Do you need any help?                                
May I offer my assistance?                          
Need any help?

* Khi yêu cầu sự giúp đỡ

Could you give me a hand?
Would you mind helping me out?
Could you help me please?
I need some assistance please.


*Khi bạn đề nghị giúp đỡ khách

Staff: Excuse me ma’am, Could I help you with your bags?
Guest: That would be great thanks.
Staff: Pardon me sir, but it likes like you could use some help with those packages.
Guest: I sure could, thanks.

Excuse me và Pardon me có nghĩa tương tự nhau, là câu cửa miệng khi bạn muốn đề nghị sự giúp đỡ. Nghĩa chung chung là xin phép ông/bà cho tôi được....(ví dụ: xin phép ông /bà cho tôi được giúp mang túi lên phòng)

* Khi khách yêu cầu bạn giúp

Guest: Excuse me, but can you help me?
Staff: Of course ma’am, what can I do for you?
(Of course: dĩ nhiên rồi - điều này thể hiện bạn luôn sẵn sàng giúp đở người khác)
Guest: Someone just stole my purse off my shoulder outside the hotel.
Staff: Are you OK?
(câu hỏi này thể hiện sự quan tâm của bạn đến an toàn của khách)
Guest: Yes, just shaken up a bit.
Staff: Why don’t you sit down here and I’ll call the police for you.
(Cô hãy ngồi xuống nghỉ đi, tôi sẽ gọi cảnh sát ngay giúp cô)
Guest: Thank you; I appreciate your help.

Guest: I don’t understand what the taxi driver is trying to say. Could you translate for me?
Tôi không hiểu tài xế taxi nói gì, cô có thể dịch lại giúp tôi không?
Staff: Of course sir, I’d be delighted to help.
(I’d be delighted to help: câu này tương đối trang trọng)



Các chủ đề giao tiếp tiếng anh chuyên ngành khách sạn: than phiền

Đôi khi khách lưu trú tại khách sạn sẽ có một số điều không hài lòng và họ than phiền về điều đó (complain about something). Đôi khi những than phiền của khách hàng là đúng và có thể được sửa chữa một cách dễ dàng. Ví dụ, mang nhằm món ăn đến cho họ, khách không vào đúng loại phòng mà họ đặt, hay bị lấy phí đắt hơn bình thường,... phòng khách sạn thiếu một số thiết bị cần thiết, máy lạnh không hoạt động,...Nhưng đôi khi, một số than phiền cũng có thể không hợp lí chút nào. Muốn có dịch vụ sang trọng hay ở phòng lớn hơn mà không tốn phí phụ thêm, hoặc nóng giận với nhân viên khách sạn một cách vô lí...Nhưng cho dù vấn đề mà khách lưu trú than phiền có hợp lí hay không thì nhân viên khách sạn cũng phải giải quyết một cách nhanh gọn và chuyên nghiệp.

Và sau đây là một số mẫu câu tiếng anh được dùng để giải quyết than phiền (handle guest's complaints) của khách lưu trú. 


1. Possible problems or complaints

Complaint: There are not enough towels in my room.
(Sao phòng của tôi không có đủ khăn vậy? >.<)
Response: I’ll have housekeeping deliver more towels to your room right away sir.
(Vâng tôi sẽ cho nhân viên mang khăn lên phòng của ông ngay lập tức . ^.^)

Complaint: The sink is leaking in the bathroom.
(Chậu rửa mặt trong phòng tắm đang rò rỉ nước ra ngoài)
Response: Sorry for the inconvenience, maintenance will be by shorty to fix the problem.
(Xin lỗi vì sự bất tiện này, chúng tôi sẽ lên sửa chữa ngay ạ. )

Complaint: This tread mill doesn’t seem to be working properly.
(Cái máy đi bộ này không hoạt động ổn định chút nào.)
Response: I’m sorry miss, why don’t you used that one over there.
(Xin lỗi cô, cô vui lòng sử dụng cái bên kia trong khi nhân viên bảo trì sửa chữa ạ. )

Complaint: I seem to have misplaced my tennis racket. Has one been turned in?
(Tôi cất vợt tennis nhầm chỗ rồi, có ai đem đến giúp tôi chưa?)
Response: Not yer sir, but I’ll let you know if someone does. What is your room number?
(Vẫn chưa thưa ông, nhưng tôi sẽ mang lên phòng khi có người đem đến. Phòng của ông số mấy ạ?)

Complaint: I specifically requested an ocean view, but the room I was given has a view of the pool.
(Thật hài hước! Tôi đặt căn phòng có view ra biển mà lại đưa tôi căn phòng nhìn ra hồ bơi làm gì?)
Response: I’m sorry about the mix up sir, we’ll change your room immediately.
(Ô, xin lỗi ông vì sự nhầm lẫn này, chúng tôi sẽ chuyển phòng cho ông ngay ạ)

Complaint: This soup is not warm enough.
(Súp gì nguội ngắt vậy?)
Response: I apologize for that ma’am. I’ll have the chef warm it up immediately.
(Vâng xin lỗi cô, tôi sẽ cho đầu bếp hâm nóng lại ngay ạ)

Complaint: Why is our order taking so long?
(Kêu món ăn nãy giờ mà vẫn chưa có, sao lâu vậy?)
Response: Well sir, you ordered the steak very well done and it takes a little longer.
(À, ông gọi món bít tết, món này cần chế biến đủ thời gian mới ngon ạ. )



2. Một số mẫu hội thoại tiếng anh khi khách hàng than phiền và cách đối đáp trong ngành khách sạn


Guest: When I first arrived I was assured that a bottle of Chivas Regis would always be in the mini-bar.  Well I’m here now and the bottle isn’t. What kind of hotel are you running here anyway!
Khi tôi mới đến, nhân viên khách sạn nói chắc với tôi là tại mini bar lúc nào cũng có chai Chivas Regis. Mà sao giờ tôi muốn mua lại không có, khách sạn kiểu gì vậy?
Staff: I sincerely apologize for the oversight sir. We have been exceedingly busy today because of the convention. I’ll have a complimentary bottle delivered immediately. Please accept it with our compliments.
Chúng tôi thành thật xin lỗi vì sơ suất này. Hôm nay là một ngày thật bận rộn bởi vì có một hội nghị lớn. Chúng tôi sẽ mang ngay một  chai lên phòng của ông coi như quà biếu
Guest: Well, I should hope it would be complimentary. Thank you. Good bye.
(Vậy còn coi được, cám ơn cô)

Guest: We ran out of toilet paper. Is it possible to get more?
Toilet hết giấy rồi cô ơi. Có thể mang lên phòng của tôi thêm một ít không?
Staff: Of course, ma’am. I’ll send more up immediately. Is there any thing else you require?
Vâng thưa cô, Tôi sẽ mang lên liền. Ngoài ra còn gì cô cần nữa không ạ?
Guest: Now that you mention it, could you also bring up a six pack of Heineken?
À có thể mang lên cho tôi 6 lon Heineken không?
Staff: Yes ma’am, I’ll notify room service and have them send some to your room.
Vâng , tôi sẽ báo cho nhân viên phục vụ, họ sẽ đem lên phòng cho cô trong chút lát. 
Guest: That would be great, thanks.
Cảm ơn cô. 

Những mẫu câu yêu cầu trong tiếng anh ngành khách sạn

Thông thường khách thường đưa ra những yêu cầu khi lưu trú vì họ luôn muốn những đồng tiền của mình luôn được dùng một cách xứng đáng nhất. Những yêu cầu của khách trọ thường rất dễ hiểu ví dụ như khăn tay tại nhà hàng, đèn bị hư và họ muốn được nhân viên bảo trì thay thế ngay. Một số yêu cầu có thể quá cao và vượt ra ngoài giới hạn phục vụ của khách sạn. Trong mọi trường hợp, bạn hãy luôn lắng nghe họ thật tỉ mỉ để đáp ứng đúng yêu cầu của khách hàng. Và dưới đây là những yêu cầu mà khách hàng thường đặt ra. Bạn hãy tham khảo nhé


Request: Could I have another order of garlic toast?
Tôi muốn gọi thêm một phần bánh mì bơ tỏi? 
Response: Yes sir, I’ll take care of that right away.
Vâng thưa ông, tôi sẽ mang ra ngay

Reques: I would like extra soap and shampoo left in the room.
Tôi muốn có một thêm một ít xà phòng và dầu gội.
Response: I’ll attend to that immediately.
vâng, tôi sẽ mang lên ngay. 

Requests: Would it be possible to get a two minute boiled egg?
Tôi có thể chọn món trứng được luộc trong 2 phút không? 
Response: Of course sir, I’ll be back with that item in a few minutes.
Vâng thưa ông, tôi sẽ quay lại với món đó trong ít phút

Requests: The guests in the next room are very noisy. Could we change rooms?
Ông khách phòng bên cạnh ồn ào quá, chúng tôi đổi phòng được không?
Response: I’m not sure, let me talk to my supervisor. I’ll be back in a moment.
Tôi không chắc lắm, chờ tôi ít phút, tôi sẽ thông báo cho quản lí khách sạn

Request: Is it possible to get free samples of all the facial products the spa sells?
Tôi có thể lấy những mẫu thử của những sản phẩm chăm sóc da mặt này được không?
Response:Certainly ma’am, which products would you like?
Chắc rồi thưa bà, bà muốn sản phẩm nào?

*Những cấu trúc được dùng khi đưa ra yêu cầu:

Could I....?
I would like....
Would it be possible to...?
Is it possible to....?

*Những mẫu câu đáp thông dụng:
Yes sir, I’ll take care of that right away
I’ll attend to that immediately.
Of course sir

*Nếu bạn không chắc thì dùng mẫu câu sau:
I’m not sure, let me talk to my supervisor. I’ll be back in a moment.

*chú ý:
right away = immediately=now
take care of something: chăm sóc, lo lắng, làm điều gì với sự tập trung và chú ý của bạn. 


Bài tập tiếng anh dành cho nhân viên khách sạn phần 3

Bài tập tiếng anh chuyên ngành khách sạn
Bạn hãy điền những từ sau đây vào ô trống phù hợp:

messages - system - extra - charged - receipt - machine - card - fitness - baggage - offers


1. We  you an additional $5 for the two long-distance calls that you made. 

2. There are no  for you. 

3. You can leave your  here until 5:00 PM. 

4. This is a service that the resort  to all its guests. 

5. There's a  center on the second floor. 

6. We use (swipe)  keys. 

7. I can't check the status of your reservation because our  ( = computer) is down right now. 

8. I'm printing out your  right now. 

9. I'll bring you some  blankets. 

10. There's a fax  in the main lobby. 

Bài tập tiếng anh dành cho nhân viên khách sạn phần 2


Bạn hãy điền vào ô trống những từ vựng thường dùng trong tiếng anh chuyên ngành khách sạn

advance - overnight - ports - queen - sleeps - form - top - vacancies - delivered - front



1. There's a 10% tax on  of ( = in addition to) the basic room rate. 

2. Yes, your guests are allowed to stay  in your room. 

3. The "reception desk" is often referred to as the  desk. 

4. This suite  up to 5 people. 

5. If you like, I can have your dry cleaning picked up and  to you later. 

6. I suggest you book our executives suites well in 

7. We don't have any free rooms = We don't have any 

8. Please fill out this 

9. Would you like a room with one king bed or two  beds? 

10. Each suite has multiple data , so you can go online ( = access the internet) anytime you like. 

hotel staff


Hãy kiểm tra kết quả bài tập của bạn nào :

1. There's a 10% tax on  top of ( = in addition to) the basic room rate. 

2. Yes, your guests are allowed to stay overnight in your room. 
 stay overnight: ở lại qua đêm
3. The "reception desk" is often referred to as the front desk. 

4. This suite  sleeps up to 5 people. 

5. If you like, I can have your dry cleaning picked up and  delivered to you later. 

6. I suggest you book our executives suites well in advance . 

7. We don't have any free rooms = We don't have any vacancies.  (chổ trống)

8. Please fill out this form . 
Vui lòng điền vào đơn này

9. Would you like a room with one king bed or two  queen beds? 

10. Each suite has multiple dataports , so you can go online ( = access the internet) anytime you like. 

dataports :cổng thông tin (rơi gắn dây cáp mạng)