Thứ Bảy, 29 tháng 3, 2014

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh khách sạn thông dụng và lịch sự

Tránh sự tranh cãi với khách hàng. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc chăm sóc khách hàng. Bạn chắc hẳn không muốn vây vào tình cảnh tranh cãi với khách hàng hoặc làm lớn việc lên mà cả bạn và khách hàng không ai có lợi. Nếu việc này xảy ra, khách hàng sẽ không có ấn tượng tốt đối với khách sạn. Công việc của bạn là phải hóa giải được hiểu lầm của khách hàng và tạo ra được sự hài lòng nhất có thể.

Một phần trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng là biết cách trao đổi, giao tiếp với khách hàng. Tiếng anh có những cụm từ, hay mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn không dùng những mẫu câu này, hoặc dùng không chính xác có thể gây ra sự không chuyên nghiệp.Trong bài tập dưới đây, bạn hãy tưởng tượng khách hàng đang đưa ra câu hỏi (được in nghiêng và chọn câu trả lời phù hợp).






1. Can I smoke here? 
  No. No smoking, please!
  No, it's not allowed.
  No, it's not possible to smoke here.

2. What did he say?
  It does not concern you.
  It wasn't about you, so you shouldn't care.
  Oh, nothing. He was talking about something else.

3. Why is the sauna closed?
  It'll be open soon, just don't worry.
  Their fixing something. It'll be open soon.
  Don't worry about it so much. It's being fixed.

4. This is the worst hotel I've ever stayed at! 
  I'm sorry you feel that way.
  I feel sorry for you.
  If you feel that way, just leave.

5. This is the best hotel I've ever stayed at! 
  I'm very glad you feel that way.
  I'm very glad for you.
  If you feel that way, it's OK.

6. I'm not picking up any channels on my TV.
  It's the cable.
  It must be the cable. Since you can't do it yourself, I'll send someone to help you.
  It must be the cable. I'll send someone up to see if it's connected properly.

7. Where do I park my car?
  In the parking lot to the right.
  In the parking lot, of course.
  In the parking lot, where else?

8. I don't have a minibar in my room.
  Actually, none of our rooms have minibars.
  Noone does.
  That's right. You don't, sir. And noone else does either if that's any consolation.

9. The people in the room next door were having a party last night. I couldn't sleep. 
  Why didn't you tell me before?
  If it happens again, please let me know and I'll ask them to be quiet.
  You should have told me before. Don't be afraid!

10. The view from my room is amazing! 
  OK.
  Yes, I'm aware of this, thanks.
  It is, isn't it?v

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp ngành khách sạn thông dụng và lịch sự


Tránh sự tranh cãi với khách hàng. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc chăm sóc khách hàng. Bạn chắc hẳn không muốn vây vào tình cảnh tranh cãi với khách hàng hoặc làm lớn việc lên mà cả bạn và khách hàng không ai có lợi. Nếu việc này xảy ra, khách hàng sẽ không có ấn tượng tốt đối với khách sạn. Công việc của bạn là phải hóa giải được hiểu lầm của khách hàng và tạo ra được sự hài lòng nhất có thể.

Một phần trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng là biết cách trao đổi, giao tiếp với khách hàng. Tiếng anh có những cụm từ, hay mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn không dùng những mẫu câu này, hoặc dùng không chính xác có thể gây ra sự không chuyên nghiệp.Trong bài tập dưới đây, bạn hãy tưởng tượng khách hàng đang đưa ra câu hỏi (được in nghiêng và chọn câu trả lời phù hợp và lịch sự nhất).




1. This isn't the price you quoted me over the phone. 
  Hmm. You must have asked about our weekend rates ( = prices). Those are lower than our weekday rates.
  No. I didn't make a mistake. You obviously asked about a different day.
  Prices are higher on weekends. You asked about weekend rates, not weekday rates.

2. There must be some kind of mistake. I confirmed my reservation last week.
  I'll check the system again. Give me your name now.
  I'll check the system again. How do you spell your name again?
  I'll check, but don't get your hopes up.

3. Is there a casino here?
  Next to the hotel, ok?
  Yes, I'm sure you saw the casino on the way in.
  Yes, there's a casino adjacent to the hotel.

4. Can I order room service? 
  No. We don't provide that service.
  No, you can't. It's not possible.
  No, of course not. We don't provide that service.

5. 700 €!? You told me it would be € 100! 
  You're obviously wrong. It's € 100 per day, not per week.
  You're clearly mistaken. It's € 100 per day, not per week.
  There's obviously been a misunderstanding. It's € 100 per day, not per week.

6. Can I get a wake up call at 7:00 AM tomorrow morning?
  Yes, I suppose you can.
  Yes, I'll make a note of it.
  Yes, if you say so.

7. I'll pay with my Visa.
  Actually, we only take Mastercard.
  You can't. We only take Mastercard.
  No way, sir. Mastercard only.

8. Do I pay when I check out?
  Now. Please pay me.
  No, you have to pay in full when you check in.
  You must pay me right now. Paying later is not possible, sir.

9. This neighborhood seems a little dangerous. 
  Please don't worry. Please.
  Don't worry. There's nothing to be afraid of.
  Don't be so paranoid. It'll be OK.

10. Is the fitness center open? 
  Of course. Why wouldn't it be? It's open 24 hours a day?
  It's clearly open.
  Yes, it's open 24 hours a day.

Mẫu câu tiếng anh giao tiếp chuyên ngành khách sạn thông dụng và lịch sự

Tránh sự tranh cãi với khách hàng. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc chăm sóc khách hàng. Bạn chắc hẳn không muốn vây vào tình cảnh tranh cãi với khách hàng hoặc làm lớn việc lên mà cả bạn và khách hàng không ai có lợi. Nếu việc này xảy ra, khách hàng sẽ không có ấn tượng tốt đối với khách sạn. Công việc của bạn là phải hóa giải được hiểu lầm của khách hàng và tạo ra được sự hài lòng nhất có thể.

Một phần trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng là biết cách trao đổi, giao tiếp với khách hàng. Tiếng anh có những cụm từ, hay mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn không dùng những mẫu câu này, hoặc dùng không chính xác có thể gây ra sự không chuyên nghiệp.Trong bài tập dưới đây, bạn hãy tưởng tượng khách hàng đang đưa ra câu hỏi (được in nghiêng và chọn câu trả lời phù hợp).






1. Can I get a receipt?. 
  I'm printing one out right now.
  Yes, I'm going to give you one. Wait.
  Give the printer time to print your receipt, please.

2. Did someone leave a package for me?
  No, ma'am. There's no package for you.
  No, ma'am. I would have told you if you had mail.
  No, lady. There's no package for you.

3. (A group of 4 guys approaches the reception desk) Hi.
  Good afternoon, people. What can I do for you?
  Good afternoon, men. What can I do for you?
  Good afternoon, gentlemen. What can I do for you?

4. Could you check another date for me? 
  OK, if you insist.
  Which date would you like me to check?
  Which date must I check now?

5. I don't have any photo ID on me. 
  Just give me something with a photo.
  You must show me some kind of photo ID, or I won't give you a room.
  All guests are required to present photo ID at check in.

6. C'mon! You mean to tell me that all your rooms are booked?
  That's right. We don't have anything available for tonight.
  That's right. Unfortunately I can't kick someone out to give you a room, sir.
  Didn't I just say that? Yes, we're full.

7. Thanks for clearing that up for me!
  Let me know if I can be of further assistance.
  Let me know about your future problems too, ok?
  I have no problem with your problem.

8. Are you going to bring my bags up to my room?
  Me, no! I'm the manager!
  No, I'm a little too important for that.
  No, I'll get one of the bellhops to do that.

9. Don't you have any weekend deals or something? 
  We normally do, but not this weekend. You have bad luck.
  We normally do, but not this weekend. Just your luck.
  We normally do, but not this weekend.

10. That's a little steep isn't it? 
  That's our cheapest available room, sir.
  Too bad. I have nothing cheaper, sir.
  No, it isn't. Normally it's much more expensive!