Một phần trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng là biết cách trao đổi, giao tiếp với khách hàng. Tiếng anh có những cụm từ, hay mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn không dùng những mẫu câu này, hoặc dùng không chính xác có thể gây ra sự không chuyên nghiệp.Trong bài tập dưới đây, bạn hãy tưởng tượng khách hàng đang đưa ra câu hỏi (được in nghiêng và chọn câu trả lời phù hợp).
1. Can I smoke here?
No. No smoking, please!
No, it's not allowed.
No, it's not possible to smoke here.
2. What did he say?
It does not concern you.
It wasn't about you, so you shouldn't care.
Oh, nothing. He was talking about something else.
3. Why is the sauna closed?
It'll be open soon, just don't worry.
Their fixing something. It'll be open soon.
Don't worry about it so much. It's being fixed.
4. This is the worst hotel I've ever stayed at!
I'm sorry you feel that way.
I feel sorry for you.
If you feel that way, just leave.
5. This is the best hotel I've ever stayed at!
I'm very glad you feel that way.
I'm very glad for you.
If you feel that way, it's OK.
6. I'm not picking up any channels on my TV.
It's the cable.
It must be the cable. Since you can't do it yourself, I'll send someone to help you.
It must be the cable. I'll send someone up to see if it's connected properly.
7. Where do I park my car?
In the parking lot to the right.
In the parking lot, of course.
In the parking lot, where else?
8. I don't have a minibar in my room.
Actually, none of our rooms have minibars.
Noone does.
That's right. You don't, sir. And noone else does either if that's any consolation.
9. The people in the room next door were having a party last night. I couldn't sleep.
Why didn't you tell me before?
If it happens again, please let me know and I'll ask them to be quiet.
You should have told me before. Don't be afraid!
10. The view from my room is amazing!
OK.
Yes, I'm aware of this, thanks.
It is, isn't it?v
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét