Thứ Tư, 19 tháng 3, 2014

Các chủ đề giao tiếp tiếng anh chuyên ngành khách sạn: Trả phòng


Khi khách lưu trú trả phòng và trả phí phòng ở, sẽ có những mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng được dùng khi tính phí phòng khách sạn. Bạn hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng sau đây:

 * Những mẫu câu tiếng anh thông dụng trong tính phí phòng khách sạn:

From Staff (Nhân viên)                                            From Guests (khách hàng)
Will that be cash or charge?                                     I’ll be paying with cash.
How will you be paying?                                         Do you accept VISA or MasterCard?
Could you sign here please?                                    There you are.
Here’s you change sir.                                            That’s OK, keep the change.
Would you like a receipt?                                        Could I have a receipt please?
I’ll check the bill again if you like.                            This seems a bit much. Can this be right?
Yes, a service charge is included in the bill.               Is a tip or gratuity included in the bill?
Let me double check that for you ma’am.                 I think there’s been a mistake on the bill.


* Mẫu hội thoại tính phí phòng

Guest: Could I have the check please?
Vui lòng cho tôi hóa đơn
Staff: Of course sir, I’ll be back in a moment.
Vâng thưa ông, tôi sẽ đi lấy ngay
Guest: I’d like to check out please.
Tôi muốn trả phòng thưa cô
Staff: Of course sir, could I have your room number and room key?
Vâng thưa ông, Ông vui lòng đưa tôi số phòng và chìa khóa phòng.
Guest: The room was 333. Here’s the key.
Phòng số  333. Chìa khóa đây
Staff: Did you use the mini bar sir?
Ông có mua thức uống tại quầy ba không?
Guest: Yes, I had a couple of sodas.
À có, 2 chai soda
Staff: The total comes to $577.99. Will you be charging this sir?
Tổng công là $577.99. Ông sẽ thanh toán thế nào ạ?
Guest: Yes, put it on my Visa Card.
Vui lòng thanh toán trên thẻ Visa Card của tôi
Staff: Sign here please. And thank you for staying with us.
Ông kí đây ạ, cảm ơn ông đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi
Guest: There you go. Thanks


Staff: How will you be settling your bill sir?
Ông sẽ thanh toán phí như thế nào ạ?
Guest: I’ll be paying by cash.
Tôi sẽ trả bẳng tiền mặt
Staff: Yes sir, here’s the bill.
Vâng thưa ông đây là hóa đơn
Guest: Excuse me, but what is this charge for?
Sao có cái này nhỉ?
Staff: Let me see, it’s for an apple pie.
Để tôi xem, à là tiền cho một quả táo
Guest: But we didn’t order apple pie.
Nhưng tôi không có gọi táo.
Staff: I’m terrible sorry for the error sir. Let me refigure this. Here you go sir.
Ô, tôi vô cùng xin lỗi. Để tôi tính lại nhé. Vâng của ông đây
Guest: That looks right. Thank you.
Đúng rồi đó, cám ơn ông!
Staff: Sorry for the error sir, and please come again.
Vâng xin hẹn gặp lại ông ạ.


Tiếng anh giao tiếp dành cho nhân viên khách sạn: hỏi xin ý kiến


Trong nhiều trường hợp nhân viên khách sạn cần thực hiện một số việc mà liên quan đến khách lưu trú. Trong những trường hợp đó, nhân viên khách sạn cần phải hỏi trước một cách lịch sự trước khi làm. Và sau đây là những mẫu câu thông dụng trong những trường hợp đó


Những mẫu câu đơn giản khi hỏi sự cho phép.

To ask permission (hỏi ý kiến)            Possible responses (câu trả lời)
Is it OK if . . .                                       I really wish you wouldn’t.
Do you mind if . . .                               No, I don’t mind. Go ahead
May I . . .                                              Sure, no problem.
Would it be a problem if . . .                 No problem at all
Would it be OK if . . .                           No, please don’t
                                                            I would prefer that you didn’t.

Mẫu hội thoại hỏi xin ý kiến khách lưu trú.

Staff: May I pour you more wine, ma’am?
Guest: Sure.
Staff: Do you mind if I clean the room now, sir?
Guest: Actually, would it be possible for you to come back in half an hour?
Staff: No problem, ma’am.
Guest: May I borrow you pen.
Staff: Absolutely sir, here you go.
Guest: Would it be a problem if I left my luggage here for a few minutes?
Staff: No problem at all, sir. I’ll, keep an eye on it.

Staff: Is it OK if I make a copy of your passport?
Guest: Sure, whatever you need.

* Từ vựng:
1. pour /pɔ:/ : đổ, trút, dội, rót
to pour coffee into cups
2. clean: /kli:n/: lau dọn, lau chùi, rửa sạch
to clean a room
3. Leave - left- left : để lại
4. keep an eye on something: trông coi