Khi
khách lưu trú trả phòng và trả phí phòng ở, sẽ có những mẫu câu
giao tiếp tiếng anh thông dụng được dùng
khi tính phí phòng khách sạn. Bạn hãy tham khảo những mẫu câu thông dụng sau
đây:
* Những mẫu câu tiếng anh thông dụng trong tính phí phòng khách sạn:
From
Staff (Nhân viên) From Guests (khách hàng)
Will
that be cash or
charge?
I’ll be paying with cash.
How will you be paying? Do you accept VISA or MasterCard?
Could you sign here please? There you are.
Here’s you change sir. That’s OK, keep the change.
Would you like a receipt? Could I have a receipt please?
I’ll check the bill again if you like. This seems a bit much. Can this be right?
Yes, a service charge is included in the bill. Is a tip or gratuity included in the bill?
Let me double check that for you ma’am. I think there’s been a mistake on the bill.
How will you be paying? Do you accept VISA or MasterCard?
Could you sign here please? There you are.
Here’s you change sir. That’s OK, keep the change.
Would you like a receipt? Could I have a receipt please?
I’ll check the bill again if you like. This seems a bit much. Can this be right?
Yes, a service charge is included in the bill. Is a tip or gratuity included in the bill?
Let me double check that for you ma’am. I think there’s been a mistake on the bill.
* Mẫu hội
thoại tính phí phòng
Guest: Could
I have the check please?
Vui lòng
cho tôi hóa đơn
Staff: Of course sir, I’ll be back in a moment.
Staff: Of course sir, I’ll be back in a moment.
Vâng thưa
ông, tôi sẽ đi lấy ngay
Guest: I’d
like to check out please.
Tôi muốn
trả phòng thưa cô
Staff: Of course sir, could I have your room number and room key?
Staff: Of course sir, could I have your room number and room key?
Vâng thưa
ông, Ông vui lòng đưa tôi số phòng và chìa khóa phòng.
Guest: The room was 333. Here’s the key.
Guest: The room was 333. Here’s the key.
Phòng số 333. Chìa khóa đây
Staff: Did you use the mini bar sir?
Staff: Did you use the mini bar sir?
Ông có
mua thức uống tại quầy ba không?
Guest: Yes, I had a couple of sodas.
Guest: Yes, I had a couple of sodas.
À có, 2
chai soda
Staff: The total comes to $577.99. Will you be charging this sir?
Staff: The total comes to $577.99. Will you be charging this sir?
Tổng
công là $577.99. Ông sẽ thanh toán thế nào ạ?
Guest: Yes, put it on my Visa Card.
Guest: Yes, put it on my Visa Card.
Vui lòng
thanh toán trên thẻ Visa Card của tôi
Staff: Sign here please. And thank you for staying with us.
Staff: Sign here please. And thank you for staying with us.
Ông kí
đây ạ, cảm ơn ông đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi
Guest: There you go. Thanks
Guest: There you go. Thanks
Staff: How
will you be settling your bill sir?
Ông sẽ
thanh toán phí như thế nào ạ?
Guest: I’ll be paying by cash.
Guest: I’ll be paying by cash.
Tôi sẽ
trả bẳng tiền mặt
Staff: Yes sir, here’s the bill.
Staff: Yes sir, here’s the bill.
Vâng
thưa ông đây là hóa đơn
Guest: Excuse me, but what is this charge for?
Guest: Excuse me, but what is this charge for?
Sao có
cái này nhỉ?
Staff: Let me see, it’s for an apple pie.
Staff: Let me see, it’s for an apple pie.
Để tôi
xem, à là tiền cho một quả táo
Guest: But we didn’t order apple pie.
Guest: But we didn’t order apple pie.
Nhưng
tôi không có gọi táo.
Staff: I’m terrible sorry for the error sir. Let me refigure this. Here you go sir.
Staff: I’m terrible sorry for the error sir. Let me refigure this. Here you go sir.
Ô, tôi
vô cùng xin lỗi. Để tôi tính lại nhé. Vâng của ông đây
Guest: That looks right. Thank you.
Guest: That looks right. Thank you.
Đúng rồi
đó, cám ơn ông!
Staff: Sorry for the error sir, and please come again.
Staff: Sorry for the error sir, and please come again.
Vâng xin
hẹn gặp lại ông ạ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét