Thứ Tư, 2 tháng 4, 2014

Wake up call và gọi taxi cho khách



Đôi khi khách dến lưu trú cần được gọi báo thức vào sáng mai do có những việc quan trọng. Và  dưới đây là mẫu hội thoại đơn giản trong tình huống đó.
Asking for a Wake-up Call.
Josh: Hi, this is room number 365.
Chào, tôi ở phòng 365

Becky: Yes, Sir. How can I help you?
vâng, Ông cần gì ạ?

Josh: I have an important meeting scheduled for tomorrow morning. Could I have a wake-up call at 5:30?
Tôi có một cuộc họp quan trọng vào sáng mai, cô có thể gọi tôi dậy vào lúc 5:30 sáng không?

Becky: Certainly. You’ll get your wake-up call at 5:30 in the morning. Anything else I can help you with?
Chắc rồi, tôi sẽ gọi ông vào lúc 5:30 sáng. Còn gì nữa không ạ?

Josh: I’d like to get some coffee at a quarter to 6.
mang cho tôi tách cà phê lúc 6 giờ kém 15 nhé

Becky: Alright. Is that all?
Vâng, còn chi không ạ?

Josh: Yeah. That’ll be all for now.

Ngoài ra, đôi lúc bạn cũng cần phải gọi taxi cho khách nếu được yêu cầu. Sau đây là đoạn hội thoại giúp khách gọi taxi



Lucas: Can you call a taxi for me tomorrow morning?
Sáng mai vui lòng gọi cho tôi  một chiếc taxi.

Brooke: We surely can. Where do you want to go?
vâng thưa ông. Ông muốn đi đến đâu?

Lucas: I have a meeting at 7 at Boulevard Cafe. I hope it’s nearby.
Tôi có một cuộc họp lúc 7 giờ tại Boulevard Cafe. Hy vọng là gần đây

Brooke: Yes. It’s a 15-minute drive from the hotel
Vâng, cách đây khoảng 15 phút đi xe.

Lucas: Then I guess 6:30 would be fine. Book the taxi for 6:30 in the morning, please.
Vậy thì 6:30 đi là hợp lí rồi. Vui lòng đặt 1 chiếc taxi vào lúc 6:30 sáng.

Brooke: Alright. The booking will be made then.
Vâng thưa ông

Lucas: Thank you. And please make sure the taxi arrives by 6:30, so there’s no delay.
Cám ơn, hãy chắc giúp tôi là taxi không bị trễ nhé.

Brooke: Don’t worry, we’ll take care of that.
Đừng lo, chúng tôi sẽ đảm bảo phần đó.

Bài tập từ vựng tiếng anh lễ tân khách sạn





Bạn hãy chọn từ thích hợp và điền vào các chổ trống

1 - Hello, I have a ___. My name is Matthew Jones.

reservation
reserving
reserve
reserved
2 - Beach equipment is ___ to all of our guests, free of charge.

available
advantage
average
avail
3 - We only have one ___ left, and it's for a single room. The rest of the hotel is full.

vacancy
vacination
vacation
vagrant
4 - I'd like to order room ___ please. I'd like a bottle of red wine sent up to room 407.

service
stuff
standard
staff
5 - Can I ___ my stay for another day please?

exit
extention
extend
express
6 - I'm leaving tomorrow. What time do I have to check ___ by?

out
up
through
over
7 - The ___ for a single room is $60 a night.

rent
rate
pay
hire
8 - Could you give me a ___ up call at 6 o'clock in the morning please?

morning
start
sleep
wake


Inforgraphic thông tin kênh đặt phòng khách sạn online


Inforgraphic thông tin kênh đặt phòng khách sạn online