Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng anh dùng miêu tả tòa nhà, khách sạn


Dưới đây là những từ vựng tiếng anh giúp bạn miêu tả tòa nhà, phòng ốc, khách sạn....dành cho nhân viên khách sạn...

appointed  | adjective
Tòa nhà hay phòng được trang trí đẹp và có đầy đủ các thứ bạn cần
baronial |  adjective
Miêu tả tòa nhà hay phòng ốc lớn, ấn tượng, được xây dựng và trang trí theo phong cách cổ
beachfront |  adjective
Miêu tả tòa nhà, khách sạn hướng ra biển hoặc rất gần biển
brick-built |  adjective
made out of bricks
brownstone |  noun
Khách sạn, tòa nhà xây bằng đá đỏ, đặc biệt ở US thời xưa
burnt-out |  adjective
Miêu tả tòa nhà bị lửa phá thiêu hủy những thứ bên trong
carbuncle |  noun
Tòa nhà có vẻ ngoài không ưa nhìn
carpeted | adjective
phòng khách sạn được trang trí có thảm dưới sàn
cavernous |  adjective
Phòng hay tòa nhà rất lớn và màu tối
colonial |  adjective
Tòa nhà, khách sạn có lối kiến trúc và nội thất bên trong tương tự với phong cách bắc Mĩ thế kỉ 18
comfortable | adjective
Thoải mái
condemned | adjective
a condemned building is in very bad condition and is going to be destroyed
Miêu tả tòa nhà đang ở trong tình trạng rất xấu và sắp bị phá hủy
Corinthian | adjective
Theo lối kiến trúc có cột cao và có họa tiết trang trí ở trên cùng
covered | adjective
provided with a roof
curtained-off |  adjective
Phòng có rèm ngăn cách với những khu vực khác
dank | adjective
Phòng hay tòa nhà có không khí lạnh và ẩm ướt, tường và trần nhà bị thấm nước
darkened | adjective
a darkened room or building: phòng hay tòa nhà không gian bên trong tối do không có ánh sáng gọi vào
derelict | adjective
trống trải, không được sử dụng và đang ở trong tình trạng xấu
dilapidated | adjective
a dilapidated building: tòa nhà cũ kỉ và tình trạng không tốt
Doric | adjective
Xây dựng theo phong cách Hy lạp
en suite | adjective
Phòng có bồn tắm bên trong
furnished | adjective
a furnished houseflator room : có đầy đủ nội thất, thiết bị
gabled |  adjective
a gabled building : tòa nhà có đầu hồi mái nhà
half-timbered |  adjective
tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)
handsome |  adjective
Lớn, quyến rũ và ấn tượng
high-rise |  adjective
a high-rise building: tòa nhà có nhiều lầu và cao
lofty | adjective
a lofty building: một tòa nhà rất cao, cao ốc
long-stay |  adjective
khu đỗ xe được thiết kế để bạn có thể đậu xe trong một thời gian dài 
moated |  adjective
bao quanh bởi hào phòng vệ
modular |  adjective
có cấu trúc nhiều khu vực riêng biệt khác nhau
open-plan |  adjective
an open-plan officehouseflat : tòa nhà, văn phòng, căn hộ có ít tường ngăn cách, không gian mở và rộng
palatial |  adjective
a palatial building: cao ốc lớn có cách trang trí thật ấn tượng
rabbit warren |  noun
Khu vực của tòa nhà hay thị trần nơi mà bạn dễ bị lạc vì có nhiều lối đi hay đường
rambling |  adjective
a rambling house has a lot of different parts and covers a large area
redbrick |  adjective
made of red-coloured bricks
Romanesque |  adjective
belonging to a style of building that was common in Western Europe from about 900 to 1200 adRomanesque buildings have roundarchescurved ceilingsthick wallsand large pillars.
rooftop |  noun
used about something that is built on a roof
ruined |  adjective
a ruined building is old and has many parts that have been destroyed over time
secure |  adjective
a secure area or building is guarded so that only specific people can enter or leave it
semi-detached |  adjective
a semi-detached house: là ngôi nhà có cùng bức tường với những ngôi nhà khác
shuttered |  adjective
Được trang trí với cửa chớp
snug |  adjective
Chỉ về căn phòng, khách sạn nhỏ có thiết kế thoải mái và ấm cúng
spacious | adjective
rộng rãi
timbered |  adjective
phòng có tường bên ngoài làm hoàn toàn bằng gỗ
tumbledown |  adjective
a tumbledown building: một tòa nhà xuống cấp
unfurnished |  adjective
chưa có trang bị nội thất
unoccupied |  adjective
an unoccupied roombuilding: chưa có người sử dụng
not enough room to swing a cat: chỉ phòng chật hẹp không thoải mái


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét