Dưới đây là những từ vựng tiếng anh giúp bạn miêu tả tòa nhà, phòng ốc, khách sạn....dành cho nhân viên khách sạn...
appointed | adjective
Tòa nhà hay phòng được trang trí đẹp và có đầy đủ các thứ bạn cần
baronial
| adjective
Miêu tả tòa nhà hay phòng ốc lớn, ấn tượng, được xây dựng và trang trí theo phong cách cổ
beachfront
| adjective
Miêu tả tòa nhà, khách sạn hướng ra biển hoặc rất gần biển
brick-built
| adjective
made out of bricks
brownstone
| noun
Khách sạn, tòa nhà xây bằng đá đỏ, đặc biệt ở US thời xưa
burnt-out
| adjective
Miêu tả tòa nhà bị lửa phá thiêu hủy những thứ bên trong
carbuncle
| noun
Tòa nhà có vẻ ngoài không ưa nhìn
carpeted
| adjective
phòng khách sạn được trang trí có thảm dưới sàn
cavernous
| adjective
Phòng hay tòa nhà rất lớn và màu tối
colonial
| adjective
Tòa nhà, khách sạn có lối kiến trúc và nội thất bên trong tương tự với phong cách bắc Mĩ thế kỉ 18
comfortable
| adjective
Thoải mái
condemned
| adjective
a condemned building is in very bad condition and is going to be destroyed
Miêu tả tòa nhà đang ở trong tình trạng rất xấu và sắp bị phá hủy
Corinthian
| adjective
Theo lối kiến trúc có cột cao và có họa tiết trang trí ở trên cùng
covered | adjective
provided with a roof
curtained-off
| adjective
Phòng có rèm ngăn cách với những khu vực khác
dank | adjective
Phòng hay tòa nhà có không khí lạnh và ẩm ướt, tường và trần nhà bị thấm nước
darkened
| adjective
a darkened room or building: phòng hay tòa nhà không gian bên trong tối do không có ánh sáng gọi vào
derelict
| adjective
trống trải, không được sử dụng và đang ở trong tình trạng xấu
dilapidated
| adjective
a dilapidated building: tòa nhà cũ kỉ và tình trạng không tốt
Doric | adjective
Xây dựng theo phong cách Hy lạp
en
suite | adjective
Phòng có bồn tắm bên trong
furnished
| adjective
a furnished house, flat, or room : có đầy đủ nội thất, thiết bị
gabled | adjective
a gabled building : tòa nhà có đầu hồi mái nhà
half-timbered
| adjective
tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)
handsome
| adjective
Lớn, quyến rũ và ấn tượng
high-rise
| adjective
a high-rise building: tòa nhà có nhiều lầu và cao
lofty | adjective
a lofty building: một tòa nhà rất cao, cao ốc
long-stay
| adjective
khu đỗ xe được thiết kế để bạn có thể đậu xe trong một thời gian dài
moated | adjective
bao quanh bởi hào phòng vệ
modular | adjective
có cấu trúc nhiều khu vực riêng biệt khác nhau
open-plan
| adjective
an open-plan office, house, flat : tòa nhà, văn phòng, căn hộ có ít tường ngăn cách, không gian mở và rộng
palatial
| adjective
a palatial building: cao ốc lớn có cách trang trí thật ấn tượng
rabbit
warren | noun
Khu vực của tòa nhà hay thị trần nơi mà bạn dễ bị lạc vì có nhiều lối đi hay đường
rambling
| adjective
a rambling house has a lot of different parts and covers a large area
redbrick
| adjective
made of red-coloured bricks
Romanesque
| adjective
belonging to a style of building that was common in Western Europe from about 900 to 1200 ad. Romanesque buildings have roundarches, curved ceilings, thick walls, and large pillars.
rooftop | noun
used about something that is built on a roof
ruined | adjective
a ruined building is old and has many parts that have been destroyed over time
secure | adjective
a secure area or building is guarded so that only specific people can enter or leave it
semi-detached
| adjective
a semi-detached house: là ngôi nhà có cùng bức tường với những ngôi nhà khác
shuttered
| adjective
Được trang trí với cửa chớp
snug | adjective
Chỉ về căn phòng, khách sạn nhỏ có thiết kế thoải mái và ấm cúng
spacious
| adjective
rộng rãi
timbered
| adjective
phòng có tường bên ngoài làm hoàn toàn bằng gỗ
tumbledown
| adjective
a tumbledown building: một tòa nhà xuống cấp
unfurnished
| adjective
chưa có trang bị nội thất
unoccupied
| adjective
an unoccupied room, building: chưa có người sử dụng
not enough room to swing a cat: chỉ phòng chật hẹp không thoải mái
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét