Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng anh lễ tân khách sạn 2

Từ vựng tiếng anh lễ tân khách sạn
Vocabularies:

single / twin / double / triple size rooms
smoking vs. non-smoking floors: phòng dành cho người hút thuốc/ phòng dành cho người không hút thuốc
room service: là chuyên thuộc phần phục vụ dọn kẹp phòng trong khách sạn
continental breakfast :Bữa ăn sáng kiểu lục địa, thường có vài lát bánh mì bơ, pho mát, mứt, bánh sừng bò, bánh ngọt kiểu Đan Mạch, nước quả, trà, cà phê. Kiểu ăn sáng này phổ biến tại các khách sạn tại Châu Âu.
room deposit: tiến đặt cọc phòng
wake up call: dịch vụ gọi đánh thức khách lưu trú theo yêu cầu
(late) check-out: trả phòng
extra keys: chìa khóa phụ
24-hour reception: tiếp tân 24/24
safety deposit box: tủ kí gởi
luggage room: phòng chứa hành lì
internet access: kết nối internet
concierge service:  dịch vụ tiền sảnh với sứ mệnh làm hài lòng những vị khách dừng chân tại khách sạn đó.
laundry service (washer & dryer): dịch vụ giặt ủi
air conditioning: máy điều hòa
swimming pool: bể bơi
hotel lobby (lounge area): hành lang
restaurants & bars:
other amenities (bed linen, towel, soap,shampoo, conditioner, etc…): tiện nghi

Đoạn hội thoại sau đã được xáo trộn vị trí, bạn hãy sắp xếp theo vị trí đúng và chọn đó là câu nói của khách (guest) hay của nhân viên khách sạn

#
Front Desk or Guest?Dialogues
1
Front DeskWelcome to the Wyatt. How may I help you?
2
GuestI'd like a room, please.
OK. One night comes to $145.00 plus tax. May I have your name please?
A double, please. How much is that?
It's Davies. Robertson Davies.
It’s $145.00 a night. How many nights will you be staying?
Just tonight.
Would you prefer a single or double?
9
Front DeskAnd how do you spell that, sir?
10
GuestIt's D-A-V-I-E-S.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét