Making contact :
Thực hiện cuộc gọi
|
|
Giving more
information:
Cung cấp thêm thông
tin
|
|
Taking a call :
Nhận cuộc gọi
|
|
Asking for a name /
information :
Hỏi tên và thông tin
khác
|
|
Asking the caller to
wait :
Yêu cầu người gọi
đợi máy
|
|
Connecting :
Kết nối máy
|
|
Giving negative
information :
Khi đưa ra những
thông tin không như mong đợi của người gọi
|
|
Telephone problems
Vấn đề lien quan đến
điện thoại
|
|
Leaving /
Taking a message :
Để lại tin nhắn
|
|
Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014
Mẫu câu tiếng anh thường dùng trao đổi qua điện thoại
Sau đây là những mẫu câu tiếng anh thông dụng dùng trong trao đổi qua điện thoại trong những trường hợp thường gặp nhất.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét