Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014

Mẫu câu tiếng anh thường dùng trao đổi qua điện thoại

Sau đây là những mẫu câu tiếng anh thông dụng dùng trong trao đổi qua điện thoại trong những trường hợp thường gặp nhất.




Making contact :
Thực hiện cuộc gọi
  • Hello / Good morning / Good afternoon ...
  • This is John Brown speaking
  • (Tôi là John Brown)
  • Could I speak to ......... please?
  • (Vui lòng cho tôi gặp…..)
  • I'd like to speak to ..... .....
  • (Tôi có thể nói chuyện với…)
  • I'm trying to contact ..........
Giving more information:
Cung cấp thêm thông tin
  • I'm calling from Tokyo / Paris / New York / Sydney ...
  • Tôi đang gọi điện từ
  • I'm calling on behalf of Mr. X ..
  • Tôi gọi trên danh nghĩa cũa ông X
Taking a call :
Nhận cuộc gọi
  • John speaking.
  • (Jonh nghe…)
  • Can I help you?
  • (Tôi có thể giúp gì cho ông/bà)
Asking for a name / information :
Hỏi tên và thông tin khác
  • Who's calling please?
  • (Ai đang gọi đấy ạ)
  • Who's speaking?
  • Where are you calling from?
    (Ông/bà gọi đến từ đâu?)
  • Are you sure you have the right number / name?
    (câu này dùng trong trường hợp nhầm số)
Asking the caller to wait :
Yêu cầu người gọi đợi máy
  • Hold the line please. (vui lòng giữ máy..)
  • Could you hold on please?
  • Just a moment please. (Chỉ một chút thôi ạ)
Connecting :
Kết nối máy
  • Thank you for holding. (Cám ơn đã đợi máy….)
  • The line's free now ... I'll put you through.( Tôi sẽ kết nối máy cho ông bà…)
  • I'll connect you now  / I'm connecting you now.
  • (Tôi sẽ kết nối máy cho ông/bà ngay)
Giving negative information :
Khi đưa ra những thông tin không như mong đợi của người gọi
  • I'm afraid the line's engaged. Could you call back later?
  • (Đường dây hiện đang bận. Ông/bà vui lòng gọi lại sau ạ.)
  • I'm afraid he's in a meeting at the moment.
  • ( Tôi e rằng ông ấy đang bận họp )
  • I'm sorry. He's out of the office today. /
    He isn't in at the moment.
  • (Hiện tại ông ấy không có trong văn phòng)
  • I'm afraid we don't have a Mr./Mrs./Ms/Miss. ... here
  • I'm sorry.  There's nobody here by that name.(Xin lỗi ở đây không ai có tên gọi đó ạ)
  • Sorry.  I think you've dialed the wrong number./
    I'm afraid you've got the wrong number.
  • (Tôi e rằng ông/bà đã gọi nhầm số ạ)
Telephone problems
Vấn đề lien quan đến điện thoại
  • The line is very bad ...  Could you speak up please?
  • ( Đường dây rè quá Ông bà có thể nói lớn lên một tí không ạ?)
  • Could you repeat that please? (Ông/bà vui lòng lặp lại ạ)
  • I'm afraid I can't hear you.
  • Sorry. I didn't catch that.  Could you say it again please? (xin lỗi tôi không nghe rõ, vui lòng nhắc lại ạ)
Leaving /
Taking a message :
Để lại tin nhắn
  • Can I leave / take a message?
  • (Tôi để lại tin nhắn được không?)
  • Would you like to leave a message?
    (Ông/bà có muốn để lại tin nhắn không?)
  • Could you give him/her a message?
  • Could you ask him/her to call me back?
  • (Có thể nói với ông ấy/cô ấy gọi lại cho tôi được không?)
  • Could you tell him/her that I called?
    (Nhắn lại là tôi đã gọi nhé)
  • Could you give me your name please?
    Anh/chị có thể để lại tên không ạ?
  • Could you spell that please?
    Ông/bà đánh vần từ đó như thế nào?
  • What's your number please?


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét