Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng anh dành cho nhân viên khách sạn

Sau đây là một số từ vựng hữu ích miêu tả phòng khách sạn, cơ sở vật chất, cụm từ dùng trong đặt phòng.
Types of room
Các loại phòng
double room =phòng có giường đôi giành cho hai người
twin room = phòng có hai giường
single room = Phòng có một giường
suite =nhiều hơn một phòng (e.g. có cả phòng ngủ và phòng tắm riêng)
cot = giường ngủ cho trẻ nhỏ
fully-booked = không còn phòng trống
apartment hotel :
Other facilities
ensuite bathroom = phòng ngủ có phòng tắm
a safe = két sắt
a minibar = tủ lạnh nhỏ có thức uống sẵn
tea and coffee making facilities = các đồ dùng trong pha trà và cà phê như bình đun nước, tách, cà phê, sữa, đường, túi trà,..
(24-hour) room service =dịch vụ mang thức ăn đến tận phòng
laundry / dry cleaning service = dịch vụ giặt ủi
full English breakfast = Bữa điểm tâm bữa ăn sáng lớn với bánh mì nướng, trứng, thịt xông khói, ngũ cốc, vv
a wake-up call = nhân viên khách sạn sẽ gọi báo thức cho bạn theo yêu cầu

Bạn hãy chọn những từ bên phải và điền vào hình phù hợp


cutlery
glass
trays
fork
knife
napkin
menu
straw
tablecloth
pitcher
1.   

2.   

3.   

4.   

5.   

6.   wine 

7.    (of beer)

8.   

9.   

10.    


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét