Thứ Sáu, 28 tháng 3, 2014

Các mẫu câu giao tiếp tiếng anh khách sạn thông dụng và lịch sự

Tránh sự tranh cãi với khách hàng. Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong việc chăm sóc khách hàng. Bạn chắc hẳn không muốn vây vào tình cảnh tranh cãi với khách hàng hoặc làm lớn việc lên mà cả bạn và khách hàng không ai có lợi. Nếu việc này xảy ra, khách hàng sẽ không có ấn tượng tốt đối với khách sạn. Công việc của bạn là phải hóa giải được hiểu lầm của khách hàng và tạo ra được sự hài lòng nhất có thể.


Một phần trong việc cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng là biết cách trao đổi, giao tiếp với khách hàng. Tiếng anh có những cụm từ, hay mẫu câu thông dụng khi giao tiếp với khách hàng. Nếu bạn không dùng những mẫu câu này, hoặc dùng không chính xác có thể gây ra sự không chuyên nghiệp.Trong bài tập dưới đây, bạn hãy tưởng tượng khách hàng đang đưa ra câu hỏi (được in nghiêng và chọn câu trả lời phù hợp).



1. My key isn't working. 
  Let me take a look at it.
  Give it to me.
  Give it to me, sir.

2. Is that the cheapest room you have?
  Yes, and if you don't like it, I'm sorry, there's nothing else I can do for you.
  Yes, it is.
  You don't think that's too cheap?

3. How can I get to the train station from here?
  It's really close, so walking is your best bet.
  You should really walk.
  Walk. It's close.

4. I think the cleaning lady stole my wallet! 
  No, you're wrong. Noone here could have taken it, but let's call the police to report it.
  It's highly improbable that any member of the staff would have taken it, but let's call the police to report it.
  Report it to the police if you're so sure.

5. Can you tell the cleaning lady not to clean my room today? 
  You can tell her.
  That's not my concern. Please place the "do not clean" card on your door handle.
  The best way to let her know is by placing the "do not clean" card on your door handle.

6. Is there a shuttle bus leaving for the airport soon?
  Yes. It's written on that board, as you can see.
  Check the board behind you. It's all on there.
  There's a complete list of departures on the board behind you.

7. Can you show me where we are on the map?
  Of course, let me show you.
  Since you asked me I will.
  Please find it yourself. Our hotel is marked with a star.

8. Is this necessary?
  Yes, why wouldn't it be?
  Yes, it's required.
  Yes. If it wasn't I wouldn't ask for it.

9. Would you like to have a drink with me later? 
  No thanks.
  No, I wouldn't.
  Thanks, but I don't think so.

10. Can you get someone to bring my bags up to my room? 
  OK, I'll have them brought up.
  OK, if you need help with your bags, I'll ask someone.
  Are they too heavy for you?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét