Chủ Nhật, 16 tháng 3, 2014

Tiếng anh dành cho nhân viên khách sạn

Điền từ thích hợp vào ô trống

1. Your room hasn't been  (clean/cleaned) yet. 

2. You can check  (in/on) from 11:00 AM. 

3. Check out  (schedule/time) is 12:00 PM. 

4. Let me know if you need anything else = Let me know if you (require/request) anything else 

5. I can't  (see/seem) to find your reservation. 

6. Did you make your reservation  (online/internet)

7. Everything is in  (good/order) = Everything is alright (= especially when talking about formal matters) 

8. Do you have a restaurant on  (promises/premises) ( = in or attached to the hotel) 

9. We hope you  (enjoy/please) your stay. 

10. How long will you be  (staying/stay)



Hãy bôi đen để kiểm tra đáp án bạn nhé:

1. cleaned
Phòng của bạn vẫn chưa được dọn sạch.
2. in
Bạn có thể ghi tên lấy phòng từ lúc 11 giờ.
3. time
Thời gian trả phòng là 12 giờ
4. require (v)
Hãy thông báo cho tôi biết khi bạn cần gì khác
5. seem
Tôi không thể tìm được thông tin đặt phòng của quí khách
I can't seem to: thể hiện điều bạn đã cố gắng làm nhiều lần nhưng vẫn thể được.
6. online
Quí khách đã đặt phòng qua mạng phải không ạ?
7. order
Mọi thứ điều ổn
8. premisesKhách sạn có cả nhà hàng ben trong luôn không ạ?
9. enjoy
Chúng tôi mong quí khách sẽ hài lòng với thời gian lưu trú của mình.
10.staying
Quí khách sẽ lưu trú trong thời gian bao lâu?
(câu này dùng trong trường hợp diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong tương lai-người nói đã có kế hoạch sẵn)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét