Thứ Hai, 14 tháng 7, 2014

Tiếng Anh Khi Đi Taxi

Khi đi du lịch đến một số nước nói tiếng anh, việc đi taxi sẽ rất thông dụng, sau đây là một số từ và cụm từ tiếng anh giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn.
1. Nhờ ai đó gọi taxi

Would you call me a taxi, please? I’m going to _____________ (your destination).
OR
Could you give me the number for a taxi service?

2. Tự gọi taxi

Khi bạn gọi đến tổng đài bạn có thể nghe:  “Circle Taxi. How can I help you?” or “Yellow Taxi. Where are you located?”
bạn cần cung cấp địa chỉ của bạn (your location) và điểm đến của bạn (your destination).

For example:
Can I get a taxi to the airport? I’m at the Khai Hoan Apartments Hotel

Can I schedule a taxi pick up for 5am tomorrow?
(Có thể đến rước tôi vào 5 giờ sáng mai không?)
What will it cost me to go from my hotel to the airport?
(Phí bao nhiêu khi tôi đi từ khách sạn này đến sân bay?)

3. Những câu hỏi mà tài xế taxi có thể hỏi bạn?

Where are you heading?
(Bạn đi đến đâu?)
How will you be paying? (cash, credit card)
Bạn thanh toán bằng cách nào?(tiền mặt, thẻ tín dụng)
4. Nói điểm đến của bạn

Can you take me to the airport, please.
Vui lòng đưa tôi đến sân bay.
I’m going to the Khai Hoan Hotel downtown.
Tôi muốn đến Khách Sạn Khải Hoàn
Do you know where the Brick St. Pub is?
Anh/Chị có biết Brick St. Pub ở đâu không?
Take me to ___________ please.
I need to go to ___________ please.
Pull over here please. (khi bạn muốn dừng lại vị trí hiện thời của bạn)
Dừng ở kia được rồi.
5. Hỏi tài xế taxi

Would you mind making a quick stop? (if you need to pick someone or something up on the way-the driver will likely keep the meter running even if you are not in the car)
Anh/chị có thể dừng một tí ở đây không?(Bạn cần đón ai hay mua gì trên đường đi)
Do you accept credit cards?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
How much is it? (Tiền đi taxi bao nhiêu?)
6. Xuống taxi nên nói gì?

Keep the change. (if you are offering a tip)
Không cần thói (nếu bạn bo cho tài xế)
May I have a receipt please? (if you need it for business purposes)
(Tôi lấy hóa đơn được không? (Nếu bạn đi công tác và cần hóa đơn chi tiêu)
Thanks for the ride.
Cám ơn

7. Những từ vựng tiết anh cần thiết khi đi taxi

location: vị trí của bạn
destination: điểm đến của bạn
metre: máy tính cước
fare: phí bạn phải trả
tip: tiền bo
car seat: ghế dành cho trẻ em
luggage: hành lí
cab: từ ngắn gọn cho taxi
flag or flag down: vẫy gọi taxi
pick up: đón, rước
drop off: thả xuống (khi bạn đã đến nơi)
van: taxi lớn với nhiều ghế hơn

Thứ Tư, 9 tháng 7, 2014

Học tiếng Anh At The Airport

Tổng hợp các video clip học tiếng anh cơ bản cho người đi du lịch và nhân viên khách sạn.

 


THE AIRPORT (Sân bay)

Từ vựng:

A. Check-In – Đăng ký đi máy bay

1. ticket counter – quầy bán vé

2. ticket agent – nhân viên bán vé

3. ticket – vé

4. arrival and departure monitor – màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành

B. Security – An ninh

5. security checkpoint – trạm kiểm soát an ninh

6. security guard – nhân viên bảo vệ

7. X-ray machine – máy chụp tia X

8. metal detector – thiết bị dò tìm kim loại

C. The Gate – Cửa

9. check-in counter – quầy đăng ký

10. boarding pass – thẻ lên máy bay

11. gate – cửa

12. waiting area – khu vực chờ đợi

13. concession stand/snack bar – quán ăn nhỏ

14. gift shop – cửa hàng bán quà tặng

15. duty-free shop – cửa hàng miễn thuế

D. Baggage Claim – Khu vực lấy hành lý ký gửi

16. baggage claim (area) – khu nhận hành lý ký gửi

17. baggage carousel – băng chuyền hành lý ký gửi

18. suitcase – va-li

19. luggage carrier – giá đỡ hành lý

20. garment bag – túi đựng quần áo khi đi du lịch

21. baggage – hành lý

22. porter/skycap – phu khuân vác

23. (baggage) claim check – phiếu giữ hành lý ký gửi

E. Customs and Immigration – Hải quan và xuất nhập cảnh

24. customs – hải quan

25. customs officer – cán bộ hải quan

26. customs declaration form – tờ khai hải quan

27. immigration – xuất nhập cảnh

28. immigration officer – viên chức xuất nhập cảnh

29. passport – hộ chiếu

30. visa – thị thực

Thứ Ba, 8 tháng 7, 2014

Từ Vựng Tiếng Anh Khi Bạn Đến Sân Bay

Khi bạn đến sân bay lần đầu tiên nên tìm hiểu một số từ vựng tiếng anh thông thường tại sân bay để giúp bạn dễ dàng hơn khi đi du lịch

1. Một số từ vựng cơ bản
- a duty-free shop: a shop in an airport where you don't have to pay taxes on the goods you buy

shop bán đồ tại sân bay, điều đặc biệt là bạn không cần trả thuế cho hàng hóa tại đây. 


- a departure lounge: the part of an airport where you wait until you get on the plane
 Nơi bạn ngồi chờ trước khi lên máy bay

- the cabin crew
the people who look after passengers during a flight: 

Các nhân viên chăm sóc hành khách trong suốt chuyến bay

- a pilot
a person who flies a plane

Phi công

- a baggage handler
a person who is responsible for your luggage, after you check-in, and takes it to the plane 

Người chịu trách nhiệm về hành lí của bạn, sau khi bạn check-in


- an immigration officer
a person who checks your visa and passport when you go into a country
Người kiểm tra thẻ visa và passport của bạn. 


- a customs officer
a person who checks you are not trying to bring illegal food, drugs, guns or other items into a country
Nhân viên hải quan kiểm tra để ngăn việc mang theo những vật dụng không được cho phép



- check-in  counter: The check-in counter is where you check in to the airline, buy or confirm your ticket, get your boarding pass, and check in your luggage
Nơi bạn mua vé, xác nhận vé,lấy thẻ lên máy bay, check-in hành lí
- aisle seat: ghế gần đường đi
- window seat: ghế gần cửa sổ
- luggage: hành lí

Terminal: Nhà đón khách (ở sân bay, trong thành phố, nơi các hành khách máy bay đến hoặc đi)

- Baggage claim: Nơi bạn đến lấy hành lí sau khi hạ cánh



Hỏi Đường Đi Trong Tiếng Anh


Khi đi du lịch nước ngoài, đôi lúc bạn cần hỏi thăm đường đi đến một nơi nào đó. Trang bị cho mình một vài câu tiếng anh hỏi đường sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

1. Một số từ nơi chốn thông dụng bạn nên biết:

Train station: Ga xe lửa
Bus station: Trạm xe buýt
Supermaket: Siêu thị
Shopping Mall: Trung tâm mua sắm
Hospital: Bệnh viện
Library: Thư Viện
Museum: Bảo tàng
Stadium: Sân vận động
Bookstore: Nhà sách
Souvenir Shop: Shop đồ lưu niệm
Bank: Ngân hàng
Post office: Bưu điện
Restaurant: Nhà hàng
Park: công viên

2. Một số câu hỏi đường thông dụng, dễ nhớ:

- Excuse me, could you tell me how to get to .............(bus station)?
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến …(trạm xe buýt) không?
- Excuse me, do you know where the ... (museum) is?
Xin lỗi, bạn có biết … (bảo tàng) ở đâu không?
- Excuse me, how do I get to the (... restaurant)...?
Xin lỗi, Làm thế nào tôi có thể đi đến ...(nhà hàng..)..?
- Excuse me, Where is the closest gas station?
- Cho hỏi đường đến trạm xăng gần nhất?


3. Một số từ chỉ vị trí thông dụng mà bạn nên biết
under: ở dưới
over: bên trên
in: ở trong
on: ở trên
in front of: phía trước
behind: phía sau
next to: kế bên
.......
right: bên phải ------------turn right: rẽ phải
left: bên trái---------------turn left: rẽ trái
straight ahead: thẳng phía trước
center: trung tâm
.......

                                                                          
Go straight a head: đi thẳng
Go past : đi ngang qua
Cross: qua lộ
    
                Asking and giving directions                                            you are here •


Task 1. Hãy xem bản đồ và xem những câu sau đây đúng hay sai

                        
1.  The jewelery store is behind the Italian restaurant
2.  The bar is on Second Avenue
3.  The police station is on the left from Fire Department
4.  The toy store is across from the Chinese restaurant
5.  The movie theater is opposite the Book store
6.  The sporting goods store is behind the Furniture store
7.  The bar is next to the Chinese restaurant


 Task 2. Xem bản đồ và chọn tên nơi mà các câu sau đây miêu tả

1. Take the first street on the left. Take the next street on the right. Go straight on and cross the road. It's on the left.
   2.  Take the first street on the left. Go down the street. Turn on the right. Take the next street on the right. Go straight on    and cross the road. Go straight on. It's in front of you on the other side of the road.
3. Take the first street on the left. Take the next street on the right. Take the next street on the right. Pass the Fire Department. It's on your left.

Task 3. Điền những từ chỉ vị trí.

1. The Women's wear is ................  the Jewelry Store.
2. The Movie Theater is  ................  the Book Store.
3. The Women's wear is  ................ the Jewelry Store and the Bar.
4. The Toy store is  ................  of Main Street and Forest Street.
5. The Jewelry Store is  ................  the Italian Restaurant.